Khoảng cách di chuyển từ Hồ Chí Minh đến Tiền Giang
Tiền Giang cách TP.HCM khoảng 70km. Tuy nhiên, sau khi cầu Mỹ Lợi hoàn tất nối có tỉnh thành Hồ Chí Minh đã làm cho khoảng cách thức chỉ còn khoảng 25 km. Do vậy, việc di chuyển tới Tiền Giang tương đối dễ dàng. Bạn hoàn toàn với thể đi xe khách hoặc đi các phương tiện cá nhân như xe máy, ô tô.
![Dịch Vụ Xe AN TIN HCM](https://xedulich1chieu.vn/wp-content/uploads/2023/09/dich-vu-xe-AN-TIN-HCM.jpg)
Tuy nhiên đi xe máy sẽ khiến bạn tương đối mỏi mệt. Xe khách thì đa dạng khi đi nhầm xe không tốt. Tài xế thường không tương tác nhiều khiến bầu không khí trên xe không thoải mái. Vì vậy, đa phần người mua lựa chọn xe đi một chiều Tiền Giang. Điều đó khiến chuyến đi Tiền Giang hoặc Mỹ Tho giúp bạn thuận tiện hơn suốt cả lộ trình. Đặc biệt được tận hưởng cảm giác thoải mái và an toàn hơn trong suốt lịch trình.
Xe đi một chiều Tiền Giang – Mỹ Tho có các dòng xe nào ?
Hiện này An Tín có các dòng xe 4 chỗ, xe 7 chỗ đời mới từ 2022 trở ;lên như: Toyota 2022-2023, Huyndai, … để đáp ứng toàn bộ nhu cầu của khách hàng.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ có lái tại TPHCM
BẢNG GIÁ
Giá xe 4 chỗ
1 chiều Miền Tây
HCM - Bến Tre | 1.000.000 vnđ |
HCM - Tiền Giang (Mỹ Tho ) | 900.000 vnđ |
HCM - Vĩnh Long | 1.100.000 vnđ |
HCM - Đồng Tháp | 1.300.000 vnđ |
HCM - Cần Thơ | 1.600.000 vnđ |
HCM - Sóc Trăng | 2.400.000 vnđ |
HCM - Kiên Giang | 2.400.000 vnđ |
1 chiều Miền Đông
HCM - Vũng Tàu | 900.000 vnđ |
HCM - Hồ Tràm | 1.000.000 vnđ |
HCM - Bà Rịa Vũng Tàu | 800.000 vnđ |
HCM - LaGi | 1.400.000 vnđ |
HCM - TP.Phan Thiết | 1.600.000 vnđ |
HCM - Mũi Né | 1.700.000 vnđ |
HCM - Cổ Thạch | 2.500.000 vnđ |
HCM - Phan Rang | 3.000.000 vnđ |
HCM - Biên Hòa | 500.000 vnđ |
1 chiều Tây Nguyên
HCM - Bảo Lộc | 2.000.000 vnđ |
HCM - Đà Lạt | 2.800.000 vnđ |
Giá xe 7 chỗ
1 chiều Miền Tây
HCM - Bến Tre | 1.200.000 vnđ |
HCM - Tiền Giang (Mỹ Tho) | 1.100.000 vnđ |
HCM - Vĩnh Long | 1.300.000 vnđ |
HCM - Đồng Tháp | 1.500.000 vnđ |
HCM - Cần Thơ | 1.800.000 vnđ |
HCM - Sóc Trăng | 2.600.000 vnđ |
HCM - Kiên Giang | 2.600.000 vnđ |
1 chiều Miền Đông
HCM - Vũng Tàu | 1.100.000 vnđ |
HCM - Hồ Tràm | 1.200.000 vnđ |
HCM - Bà Rịa Vũng Tàu | 1.000.000 vnđ |
HCM - LaGi | 1.600.000 vnđ |
HCM - TP.Phan Thiết | 1.800.000 vnđ |
HCM - Mũi Né | 1.900.000 vnđ |
HCM - Cổ Thạch | 2.700.000 vnđ |
HCM - Phan Rang | 3.200.000 vnđ |
HCM - Biên Hòa | 700.000 vnđ |
1 chiều Tây Nguyên
HCM - Bảo Lộc | 2.200.000 vnđ |
HCM - Đà Lạt | 3.000.000 vnđ |
Loại xe | 5km đầu (vnd/ km) |
6km - 20km (vnd/ km) |
Đi Tỉnh dưới 50km |
Đi Tỉnh trên 55km |
Kích thước |
Dưới 500kg | 160.000 | 16.000 | 15.000 | 13.000 | 3,2m*1,4m*1,7m |
500-1000kg | 220.000 | 18.000 | 15.000 | 14.000 | 3,2m*1,8m*1,7m |
Trên 1050-2400kg | 270.000 | 22.000 | 19.000 | 16.000 | 4,2m*2,1m*2,3m |
Lưu ý : vận tải vật thể nặng ( kim loại ) , dễ vỡ ( thủy tinh , gốm , sứ) , chất lỏng ( hóa chất ) được báo giá qua thỏa thuận .
Dịch vụ xe một chiều đi Tiền Giang của An Tín như thế nào ?
An Tín tin chắc rằng chúng tôi có thể phục vụ mọi đối tượng khách hàng một cách tốt nhất. Trong quá trình qua, An Tín đã và đang phụ vụ đa dạng phân khúc khách (khách Việt và khách nước ngoài). Do đó, anh chị có thể gửi lòng tin mình nơi An Tín. Ngoài tính an toàn được đảm bảo tuyệt đối, đội ngũ tài xế cũng sẽ không làm bạn thất vọng. Xuyên suốt hành trình mọi nhu cầu của bạn đều được đáp ứng với một thái độ nhiệt tình vui vẻ.
Nhu yếu phẩm được chuẩn bị trên xe như nước và các vật phẩm cần thiết . Khách hàng có thể sử dụng bất cứ lúc nào mà không tốn thêm bất kỳ chi phí phát sinh nào thêm.
Cảm ơn An Tín đã chia sẽ bài viết thật hữu ích..